x

 

vnr500

BẢNG XẾP HẠNG NĂM 2018
VNR500

CÔNG TY CP VẬT TƯ NÔNG SẢN APROMACO

xếp thứ 156/500 Doanh nghiệp lớn nhất cả nước.

Chi tiết

 

Tiêu điểm

TỔNG HỢP THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN GIỮA THÁNG 11

Trên thị trường Thế giới, kinh doanh UREA vẫn trong giai đoạn trầm lắng mặc dù có những tác động tương đối từ nhu cầu của thị trường Ấn Độ. Giá DAP liên tục suy yếu do dư thừa nguồn cung. Theo nguồn tin mới nhận, nhu cầu tiêu thụ tại nội địa Trung Quốc đã bắt đầu tăng cao, do đó dự đoán trong thời gian tới thị trường phân bón nhập khẩu sẽ có nhiều biến động.

Tại thị trường nội địa, nhu cầu tiêu thụ các mặt hàng UREA và DAP  đã có chiều hướng tăng do tác động từ nhu cầu tiêu thụ phân bón của vụ Đông Xuân. Cũng do vậy lượng hàng tồn kho tại các khu vực phía Nam đã giảm mạnh. Nhu cầu tiêu thụ các loại phân bón khác như SA, NH4CL vẫn nhỏ lẻ, cầm chừng và giá cả có chiều hướng đi xuống.

Tại Lào Cai

Tình hình nhập khẩu các loại mặt hàng qua cửa khẩu Lào Cai như sau:

– Mặt hàng phân bón DAP: Lượng hàng nhập khẩu trong kỳ khoảng 25.000 tấn, tăng mạnh do nhu cầu tiêu thụ của vụ Đông Xuân tại khu vực phía Nam.

– Mặt hàng MAP: Lượng hàng nhập khẩu trong kỳ khoảng 1.000 tấn.

– Mặt hàng NPK 16-44-4: Lượng hàng nhập khẩu trong kỳ khoảng 500 tấn.

– Mặt hàng Amoni Clorua: Lượng hàng nhập khẩu trong kỳ khoảng 4.000 tấn; Giá cả đã ổn định trở lại.

– Mặt hàng phân bón Amonium Sulphate (SA): Lượng hàng nhập khẩu trong kỳ khoảng 3.000 tấn; Giá cả ổn định.

– Mặt hàng Lân trắng: Tạm dừng nhập khẩu.

Giá nhập khẩu của một số mặt hàng phân bón (theo hợp đồng thương mại đã ký) tham khảo như sau:

Loại hàng Đơn giá NK
DAP Vân Thiên Hóa hạt xanh 64% 335 USD
DAP Vân Thiên Hóa hạt xanh 60% 2.300 CNY
DAP Tường Phong hạt xanh 64% 2.370 CNY
NPK 16-44-4 Vân Thiên Hóa. 2.370 CNY
SA mịn 810 CNY
Amon Clorua mịn 710 CNY
MAP 60% (10-50) Vân Thiên Hóa 2.200 CNY

 

Tại Đà Nẵng & các tỉnh Duyên hải Miền Trung

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại khu vực Đà Nẵng như sau:

Loại hàng Đơn giá
Urea Phú Mỹ 6.800 – 6.900 đ/kg
Urea Hà Bắc 6.400 – 6.450 đ/kg
Kali Hà Anh (bột) 7.200 – 7.250 đ/kg
Kali Nông sản (bột) 7.200 – 7.250 đ/kg
Kali Lào 6.400 – 6.500đ/kg
Lân Lào Cai 2.700 – 2.800đ/kg
Lân Lâm Thao 2.700 – 2.750đ/kg
NPK Phú Mỹ 16-16-8 8.400 – 8.500 đ/kg
NPK Đầu Trâu 16-16-8 8.800 – 8.850 đ/kg
DAP Đình Vũ (hạt đen) 8.750 – 8.850 đ/kg
DAP Đình Vũ (hạt vàng) 8.650 – 8.750 đ/kg

 

Tại Quy Nhơn & khu vực Tây Nguyên

Khu vực Miền Trung bước vào mùa mưa lũ. Khu vực Tây Nguyên bắt đầu thu hoạch cà phê. Giá các loại phân bón giữ mức ổn định nhưng nhu cầu thị trường tương đối thấp.

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại Quy Nhơn & khu vực Tây Nguyên như sau:

Loại hàng Đơn giá
Urea Phú Mỹ 6.750 – 6.800 đ/kg
Urea Indonesia (hạt trong) 6.650 – 6.650 đ/kg
Urea Indonesia (hạt đục) 6.900 – 6.950 đ/kg
Urea Cà Mau (hạt đục) 6.800 – 6.850 đ/kg
Kali CIS (bột) 7.050 – 7.100 đ/kg
Kali CIS (mảnh) 7.800 – 7.900 đ/kg
Kali Canada (bột) 7.100 – 7.200 đ/kg
Kali Belarus (bột) 7.000 – 7.100 đ/kg
Kali Isarel (bột) 7.000 – 7.050 đ/kg
SA Hàn Quốc 3.200 – 3.250 đ/kg
SA Nhật (Toray) 3.350 – 3.400 đ/kg
SA Trung Quốc 3.300 – 3.350 đ/kg
SA Nhật (Ube) 3.450 – 3.500 đ/kg
Lân Văn Điển 2.850 – 2.900 đ/kg
Lân Lâm Thao 2.600 – 2.650đ/kg
Lân Lào Cai (nung chảy) 2.700 – 2.750 đ/kg
NPK Hàn Quốc 16.16.8.13S (hạt nâu) 8.200 –  8.300 đ/kg
NPK Phil 16.16.8.13S 9.400 – 9.500 đ/kg
NPK Nga 16.16.8.13S 8.400 – 8.500 đ/kg
NPK Phú Mỹ 16.16.8.13S + TE 8.350 – 8.400 đ/kg
DAP Trung Quốc (18 – 46) 11.700 – 11.800 đ/kg
DAP Hàn Quốc (18 – 46) 14.300 – 14.400 đ/kg

 

Tại TP. HCM & khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra tại TP. HCM và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long như sau:

Loại hàng Đơn giá tại TP. HCM
DAP XHH 64 10.700 – 10.750 đ/kg
DAP XTP 64 10.000 – 10.100 đ/kg
DAP Trung quốc (đen) 10.200 đ/kg
DAP Trung quốc (xanh) 10.500 đ/kg
DAP Đình Vũ (xanh) 8.600 – 8.650 đ/kg
Kali Nga (mảnh) 7.700 đ/kg
Kali CIS Nga (bột) 7.050 đ/kg
Kali CIS Nga (mảnh) 7.800 – 7.850 đ/kg
Kali Phú Mỹ (mảnh) 7.900 – 8.000 đ/kg
Ure Indonesia (hạt đục) 6.750 – 6.800 đ/kg
Urea Cà Mau 6.900 – 6.950  đ/kg
Urea Phú Mỹ 6.750 – 6.800 đ/kg
SA Phú Mỹ 3.500 – 4.000 đ/kg
SA Trung Quốc (bột mịn) 3.150 – 3200 đ/kg
SA Đài Loan (bao 1 lớp) 3.800 đ/kg
SA Nhật Kim cương 3.600 – 3.850đ/kg

 

-Apromaco-

Tin liên quan