x

 

vnr500

BẢNG XẾP HẠNG NĂM 2018
VNR500

CÔNG TY CP VẬT TƯ NÔNG SẢN APROMACO

xếp thứ 156/500 Doanh nghiệp lớn nhất cả nước.

Chi tiết

 

Tiêu điểm

TỔNG HỢP THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN ĐẦU THÁNG 8

Tại thị trường thế giới, lượng giao dịch mặt hàng UREA tiếp tục diễn biến theo chiều hướng chậm, giá Urea quốc tế có chiều hướng giảm. Tại cửa khẩu Lào Cai đã có nhiều tín hiệu tích cực về lượng hàng nhập khẩu. Tuy nhiên, xét về tổng thể nhu cầu sử dụng phân bón trong nước vẫn đang ở mức thấp do thời tiết tại các khu vực vẫn chưa thuận lợi.

 

Tại Lào Cai

Trong kỳ vừa qua, Thị trường phân bón Lào Cai đã có nhiều tín hiệu tích cực về lượng hàng nhập khẩu. Giá giao dịch giữ ở mức tương đối ổn định. Trong thời điểm hiện tại, các mặt hàng DAP, NPK, MAP nhập khẩu hầu hết được điều chuyển vào các tỉnh phía Nam, các loại mặt hàng SA, NH4CL lưu kho chờ bán do nhu cầu thấp và nguồn cung sẵn.

Tình hình nhập khẩu các loại mặt hàng qua cửa khẩu Lào Cai như sau:

  • Phân bón DAP lượng nhập khẩu đã tăng trở lại với lượng hàng nhập khẩu trong kỳ khoảng 11.000 tấn qua tuyến đường sắt liên vận và cửa khẩu Kim Thành.
  • Mặt hàng MAP tạm dừng nhập khẩu.
  • Mặt hàng NPK 16-44-4 lượng nhập khẩu trong kỳ: 500 tấn.
  • Mặt hàng Lân trắng tạm dưng nhập khẩu.
  • Mặt hàng Amoni Clorua giá cả ổn định trong kỳ. Lượng hàng nhập khẩu trong kỳ khoảng 2.000 tấn.
  • Mặt hàng phân bón Amonium Sulphate (SA) giá cả ổn định, lượng nhập khẩu khoảng 3.500 tấn.

Giá đầu nhập của một số mặt hàng theo hợp đồng thương mại tham khảo như sau:

Loại hàng Đơn giá NK
DAP hạt nâu 64% 2.420 CNY
DAP hạt xanh 60% 2.370 CNY
NPK 16-44-4 315 CNY
SA mịn 890 CNY
Amon Clorua mịn 870 CNY
MAP 60% (10-50) Vân Thiên Hóa 2.200 CNY

 

Tại Đà Nẵng & Duyên hải miền trung:

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại khu vực Đà Nẵng như sau:

Loại hàng Đơn giá
Urea Phú Mỹ 7.250 – 7.350 đ/kg
Urea Ninh Bình 6.950 – 7.000 đ/kg
Urea Indo 6.800 – 6.850 đ/kg
Kali Hà Anh (bột) 7.250 – 7.300 đ/kg
Kali Phú Mỹ (bột) 7.200 đ/kg
Kali Nông sản (bột) 7.250 – 7.300 đ/kg
Kali Lào 6.400 – 6.500 đ/kg
Lân Lào Cai 2.700 – 2.800 đ/kg
Lân Lâm Thao 2.700 – 2.750 đ/kg
NPK Phú Mỹ 16-16-8 8.400 – 8.500 đ/kg
NPK Đầu Trâu 16-16-8 8.800 – 8.850 đ/kg
DAP Đình Vũ (hạt đen) 9.350 – 9.450 đ/kg
DAP Đình Vũ (hạt vàng) 9.050 – 9.150 đ/kg

 

Tại Quy Nhơn & khu vực Tây Nguyên

Khu vực Tây Nguyên, nhu cầu phân bón giảm do kết thúc đợt chăm bón cho các cây café, tiêu… Giá Urea, DAP giảm nhẹ, các loại khác giữ mức ổn định.

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại Quy Nhơn & khu vực Tây Nguyên như sau:

Loại hàng Đơn giá
Urea Phú Mỹ 7.000 – 7.100 đ/kg
Urea Indonesia (hạt trong) 6.900 – 6.950 đ/kg
Urea Indonesia (hạt đục) 6.900 – 6.950 đ/kg
Urea Cà Mau (hạt đục) 7.000 – 7.100 đ/kg
Urea Ninh Bình 6.850 – 6.900 đ/kg
Kali CIS (bột) 7.150 – 7.200 đ/kg
Kali CIS (mảnh) 8.150 – 8.200 đ/kg
Kali Canada (bột) 7.200 – 7.250 đ/kg
Kali Belarus (bột) 7.100 – 7.150 đ/kg
Kali Isarel (bột) 7.100 – 7.150 đ/kg
Kali Isarel (mảnh) 8.100 – 8.150 đ/kg
SA Nhật (Toray) 3.450 – 3.500 đ/kg
SA Trung Quốc 3.350 – 3.400 đ/kg
SA Nhật (Ube) 3.500 – 3.550 đ/kg
Lân Văn Điển 2.950 – 3.000 đ/kg
Lân Lâm Thao 2.800 – 2.850đ/kg
Lân Lào Cai 2.800 – 2.850 đ/kg
NPK Hàn Quốc 16.16.8.13S (hạt nâu) 8.200 –  8.300 đ/kg
NPK Phil 16.16.8.13S 9.600 – 9.700 đ/kg
NPK Phú Mỹ 16.16.8.13S + TE 8.300 – 8.350 đ/kg
DAP Trung Quốc (18 – 46) 11.800 – 12.000 đ/kg
DAP Hàn Quốc (18 – 46) 13.300 – 13.500 đ/kg


Tại TP. HCM
& khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

 

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra tại TP. HCM và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long như sau:

Loại hàng Đơn giá tại TP. HCM
DAP XHH 64 11.200 – 11.250 đ/kg
DAP XTP 64 10.450 – 10500 đ/kg
DAP XHH 60 9.950 – 10.000 đ/kg
DAP XTP 60 9700 – 9750 đ/kg
DAP Đình Vũ 8.000 đ/kg
DAP 64% đen Nông sản 10.900 – 11.000 đ/kg
DAP 64% Xanh Ngọc Nông sản 11.200 – 11.250 đ/kg
Kali Nga mảnh Nông sản 7.900- 8.000 đ/kg
Kali Nga bột Nông sản 7.200 đ/kg
Kali Israel mảnh 7.800 đ/kg
Kali Phú Mỹ mảnh 7.900 – 8.000 đ/kg
Ure Indonesia đục 6.700 – 6.800 /kg
Urea Cà Mau 6.950 – 7.000 đ/kg
Urea Phú Mỹ 6.850 – 6.950 đ/kg
SA Phú Mỹ 3.500 – 4.000 đ/kg
SA Trung Quốc (bột mịn) 3.150 – 3200 đ/kg
SA Đài Loan (bao 1 lớp) 3.800 đ/kg
SA Nhật Kim cương 3.800 – 4.100 đ/kg

 

Apromaco

Tin liên quan